viết số thích hợp vào chỗ trống:
20550g=......kg.....g 3065kg=.....tấn.....kg
435 phút= .....giờ.....phút 245 phút=....... giờ....phút
tìm y
4800 : ( y x 16) = 25 2009 : ( 71 : y) = 2009
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
a,6km43m=6043m
b,0,045 tấn=45 kg
c,245 phút= 4 giờ 5 phút
d,871 cm2= 0m2 871cm2
a: 6km43m=6043m
b: 0,045 tấn=45kg
c: 245 phút=4 giờ 5 phút
d: \(871cm^2=0m^2871cm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 500kg = ………… kg
2 yến 6kg = …………kg
2 tạ 40kg = ………… kg
b) 3 giờ 10 phút = ………… phút
4 giờ 30 phút = ………… phút
1 giờ 5 phút = ………… phút
a) 2 tấn 500kg = 2500 kg
2 yến 6kg = 26 kg
2 tạ 40kg = 240 kg
b) 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút
1 giờ 5 phút = 65 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
- Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ..........phút
2 tấn 45 kg = ..........kg
72 giờ = .........ngày
3 thế kỷ = ...........năm
3 giờ 20 phút = 200 phút
2 tấn 45 kg = 2045 kg
72 giờ = 3 ngày
3 thế kỷ = 300 năm
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2
a, 4 tấn 5 yến = 4 x 1000 kg + 5 x 10 kg = 4050 kg
b, 1 giờ 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = 400 d m 2 + 3 d m 2 = 403 d m 2
a) 150 phút = 2 giờ 30 phút. b) 65 000 m2 = 6,5 ha
c) 2 phút 45 giây = ............ d) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Tại câu c mik thấy vô lí nên mik ko điền vào !
A, 150' = 2h30'
B, 65 000 m2 = 6,,5 ha
C, 2'45s = ... tấn
D, 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Câu C hơi vô lý nên mình không ghi kết quả nhé!
~~~Hok tốt nha~~~
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
125 dm312cm3 = .......m3 5 giờ 12 phút =................g
12 tấn 3 yến =........tấn 6,4 phút
=........phút............giây
\(125dm^312cm^3=0,125120m^3\)
\(5\) giờ 12 phút \(=5,02\) giờ
\(12\) tấn \(3\) yến \(=12,03\) tấn
\(6,4\) phút \(=6\) phút 240 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200kg = ....... tạ b) 80 yến = ......... tạ
b) 24 000 kg = ........... tấn d) 3 giờ 10 phút = .......... phút